 
                     
                                    Thép khuôn dập nguội sử dụng dập cán - kéo - cắt - chấn kim loại và làm trục cán hình, lưỡi cưa, các chi tiết chịu mài mòn .
Thành phần hóa học
| Mác Thép | Thành Phần Hoá Học (%) | ||||||||||
| C | Si | Mn | Ni | Cr | Mo | W | V | Cu | P | S | |
| SKD11 | 1.4-1.6 | 0.4 | 0.6 | 0.5 | 11.0-13.0 | 0.8-1.2 | 0.2-0.5 | ≤ 0.25 | ≤ 0.25 | ≤ 0.30 | ≤ 0.30 | 
Điều kiện xử lý nhiệt tiêu chuẩn
| Ủ | TÔI | RAM | |||||
| Nhiệt độ | Môi trường tôi | Độ cứng(HB) | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Nhiệt độ | Môi trường tôi | Độ cứng(HRC) | 
| 800~850 | Làm nguội chậm | <248 | 1000~1050 | Ngoài không khí | 150~200 | Không khí nén | >=58HRC | 
| 980~1030 | Tôi trong dầu | 500~580 | 
Quy cách 
 
| Thép tấm | ||
| Độ dày | Chiều rộng | Chiều dài | 
| 2-12mm | 155-310 | 2000 | 
