Cơ khí chế tạo: chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, …
Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít ...
Thành phần hóa học
Mác thép | C | Si | Mn | P | Si | Cr | Mo | Co | Ni |
SUJ2 | 0.95%-1.10% | 0.15%-0.35%, | <0.50%, | <0.025%, | <0.025%, | 1.3%-1.6% | <0.08% | <0.20% | <0.25% |
Thông số kỹ thuật
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
SUJ2 | 400 | 245 | 28 |
Nhiệt luyện
Mác thép | Ủ thép mềm | Ủ đẳng nhiệt | Ủ Thường hóa | |||||||
Nhiệt độ/ oC | Làm nguội | Độ cứng (HB) | Đến nhiệt/oC | Giữ Nhiệt/oC | Làm nguội | Độ cứng (HB) | Nhiệt độ/oC | Làm nguội | Độ cứng (HB) | |
SUJ2 | 790~810 | Cùng lò | 179~207 | 790~810 | 710~820 | Không | 207~229 | 900~920 | Không | 270~390 |