Tin tức

Thép S45C, thép S50C là gì?

Thép S45C, thép S50C là gì?

Thép S45C, thép S50C là tên thép Cacbon và dùng để phân biệt với những sản phẩm thép khác. 

Lý do để sản xuất và làm ra các loại thép như thế này chính là để phân biệt với những loại thép đến từ quốc gia khác. 

Thép S45C, thép S50C chính là mác thép, sản phẩm thép Nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn G4051. 

Chúng được đặt tên theo tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard – tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản). 

Với dòng thép S45C, S50C chúng có tính chất tương đương với những loại dòng thép dùng chế tạo máy, nhưng có thành phần ít Cr hơn so với thép hợp kim. 

Hàm lượng Cacbon trong thép từ 0.25% đến 0.55%, và được xếp vào loại thép kết cấu, có thể sử dụng chế tạo các chi tiết máy móc và chịu tải trọng.

Thành phần hóa học của thép S45C, thép S50C:

Chủng loại  Tên thép Thành phần hóa học (%)
C Si Mn P S Cr Ni Khác
Carbon Steel JIS G 3311 (4051) S45C 0.42~

 

0.48

0.15~

 

0.35

0.60~

 

0.90

≦0.030 ≦0.035 ≦0.20 Cu

 

≦0.30

S55C

 

S15C

 

Ni+Cr

≦0.35

S50C 0.47~

 

0.53

0.15~

 

0.35

0.60~

 

0.90

≦0.030 ≦0.035 ≦0.20

 

Tiêu chuẩn :

AISI, ASTM, EN, BS, DIN, GB, JIS, SAE…

Xuất xứ: Thép tấm S45C có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Ấn độ, Đài loan, Anh, Mỹ, Đức….

 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM CHẾ TẠO S45C

 

Cấp

C

Si

Mn

P (%)
tối đa

S(%)
tối đa

Cr (%)
tối đa

Ni (%)
tối đa

Cu (%)
tối đa

S45C

0,42-0,50

0,17-0,37

0,50-0,80

0,035

0,035

0,25

0,25

0,25

 Thép S45C, thép S50C

ĐẶC TÍNH CƠ HỌC THÉP TẤM CHẾ TẠO S45C:

 

Độ căng
Sức mạnh
σb (MPa)

Yield Strength
σS (MPa)

Elon-
Khẩu phần
Î’5 (%)

Giảm diện tích
Psi (%)

Tác động thành tích
AKV (J)

Giá trị đàn hồi
AKV (J / cm2)

Mức độ
độ cứng

Nung
Thép

Kiểm tra
Mẫu vật
Kích thước
(mm)

≥600

≥355

≥16

≥40

≥ 39

≥ 49

≤229HB

≤ 197HB

25

 

Độ cứng thép tấm S45C:

Độ cứng Brinell (HB) 160-220 (Đã nở)

Xử lý nhiệt:
Các phạm vi nhiệt độ sau đây được áp dụng cho các hoạt động xử lý nhiệt tương ứng.
Làm đẹp toàn bộ: 800 – 850 ° C
Chuẩn hoá: 840 – 880 ° C
Làm cứng: 820 – 860 ° C
Làm nguội môi trường: nước hoặc dầu
Nhiệt độ: 550 – 660 ° C

Điểm nóng chảy:

Điểm nóng chảy của S45C là ~ 1520 độ Celsius

 

Đặc trưng của thép S45C, thép S50C 

Hãy cùng tìm hiểu về những đặc điểm của hai loại thép S45C, thép S50C này nhé. 

Thép S45C

Thép S45C được sản xuất tại Nhật Bản có thể ứng dụng sản xuất với nhiều dạng khác nhau như thép tấm S45C, thép tròn đặc S45C, thép lục giác C45, thép ống C45.

Với những ưu điểm gia công dễ dàng, có thể ghép với những chi tiết khác. Hơn nữa khi được chuẩn hóa hoặc cán nóng còn có thể tạo ra tác động cao hơn. 

Với hàm lượng cacbon trong thép S45C nên độ cứng của thép S45C khá tốt và chịu đựng được lực va đập cao, ứng lực tàn dư nhỏ. 

 

Thép S50C 

Thép S50C cũng được sản xuất từ Nhật Bản với những đặc điểm chống bào mòn tốt, chịu được tải trọng và va đập ở cường độ cao, lại còn đảm bảo độ đàn hồi tốt khi sử dụng. 

Đặc trưng của S45C, thép S50C cơ bản khác nhau về thành phần, ứng dụng cơ bản cũng khác biệt nhiều. 

Ứng dụng chính của thép S45C, thép S50C

Ứng dụng của thép S45C tròn đặc trong cơ khí chế tạo, cụ thể là dùng để chế tạo ra những chi tiết máy. Nhất là những chi tiết phải chịu tải trọng trong những cơ khí như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng. 

Hoặc là những chi tiết chuyển động như bánh răng, trục pitton, chi tiết chịu sự mài mòn và có độ va đập cao. Giúp cho các bộ phận được liên kết, cố định với nhau và mang đến sự chắc chắn khi sử dụng những vật dụng cơ khí. 

Hoặc là được ứng dụng trong những khuôn mẫu để chế tạo trục dẫn hướng, vỏ khuôn, ốc, vít…

Ngoài ra thép S45C với nhiều dạng khác nhau thì còn có ứng dụng khác nhau, khi ở các khuôn đúc thì sẽ gia công cho các chi tiết máy móc, 

Với thép S50C còn được ứng dụng rất đa dạng nhờ khả năng chống ăn mòn, còn được chuyên dùng chế tạo khuôn nhựa, khuôn thổi nhựa PVC, khuôn thiết bị nhựa điện tử,…

Thép tấm S50C hoặc thép tròn S50C thì có thể ứng dụng vào làm chi tiết máy, làm trục lõi, trục khủy, bánh răng, linh kiện. 

02838143220 02838143220 zalo
TOP